Máy đo vi khí hậu Kestrel 5000 Environmental Meter
Là loại thiết bị đo:
đo vận tốc gió
đo gió lốc cực đại;
đo tốc độ gió trung bình;
đo nhiệt độ
đo độ lạnh của gió
đo độ ẩm tương đối
đo bức xạ nhiệt
đo điểm sương
đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld)
đo cao độ
đo áp suất khí quyển
đo mật độ cao (density altitude)
đo hướng gió
đo gió ngang (cross wind)
đo đầu gió (head wind)/ đuôi gió (rail wind)
Maximum wind gust
Waterproof and floats
Hiển thị: đa chức năng, hiện thị đa ký tự đơn sắc matrix dox. Kích hoạt tự động hoặc thủ công
Máy Kestrel 5000 tính toán giá trị trung bình và cực đại được bắt đầu và kết thúc mà không phụ thuộc vào đăng nhập dữ liệu của những giá trị khác, kết hợp với nhưng thông số khác liên quan đến gió: lưu tốc, đầu gió / đuôi gió, độ lạnh gió, WBGT, TWL, tốc độ bay hơi
Các chức năng khác của Máy đo vi khí hậu Kestrel 5000
Máy Kestrel 5000 lưu trữ lịch sử giá trị cực đại, cực tiểu, trung bình, đăng nhập dữ liệu của mỗi giá
trị được đo. Khả năng đăng nhập dữ liệu lớn với màn hình hiển thị rộng. Đặng nhập dữ liệu thủ
cộng hoặc tự động. Có thể cài đặt lại giá trị cực đại/ cực tiểu/ trung bình độc lập. Có thể tự lưu với
khoảng thời gian được cài đặt trước từ 2 giây đến 12 giờ.
Lựa chọn thêm với tải chuyển dữ liệu qua Bluetooth hoặc qua cổng PC giao diện USB hoặc RS232
Hiển thị thời gian thực: ngày tháng năm, tùy chỉnh năm nhuận tự động
Tự động tắt sau 15 phút hoặc 60 phút, người dùng cài đặt
Ngôn ngữ: Anh, Pháp, Đức, Italia, Tây Ban Nha
Tiêu chuẩn: CE certified, RoHS và WEEE compliant, NIST
Năng lượng : sử dụng pin AAA Alkaline
Thiết bị thiết kế chống shock
Chuẩn IP67
Cảm biến nhiệt độ bên ngoài
Nhiệt độ vận hành: 14° F đến 131° F | -10 °C đến 55 °C
Nhiệt độ lưu trữ: -22.0 °F đến0 °F | -30.0 °C đến 60.0 °C
Trọng lượng : 102 grams
Kích thước : 7 x 4.5 x 2.8 cm
####
Thông số kỹ thuật
Đo độ lạnh của gió (Wind chill):
Giá trị đo tính toán
Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ
Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
Độ phân giải: 0.1 F/ 0.1 C
Độ chính xác: 1.6 F/ 0.9 F
Đo bức xạ nhiệt:
Giá trị đo tính toán
Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối
Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
Độ phân giải: 0.1 F/ 0.1 C
Độ chính xác: 7.1 F/ 4.0 F
Đo điểm sương:
Giá trị đo tính toán
Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất
Dải đo: 15 to 95 % RH/ phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
Độ phân giải: 0.1 F/ 0.1 C
Độ chính xác: 3.4 F/ 1.9 F
Đo nhiệt độ bầu ướt (wet buld) – hút khí tự nhiên:
Giá trị đo tính toán
Cảm biến sử dụng: áp suất
Dải đo: thông thường: 750 đến 1100 mBar/ cực đại: 300 đến 750 mBar
Độ phân giải: 0.1 F/ 0.1 C
Độ chính xác: 1.3 F/ 0.7 F
Đo cao độ (altitude)::
Giá trị đo tính toán
Cảm biến sử dụng: tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất
Dải đo: thông thường: phụ thuộc vào cảm biến được sử dụng
Độ phân giải: 1ft/ 1m
Độ chính xác: thông thường: 23.6 ft; 7.2 m/ cực đại: 48.2 ft; 14.7 m
Đo áp suất:
Giá trị đo tính toán
Cảm biến sử dụng: áp suất
Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
Độ phân giải: 0.01 inHg/ 0.1 hPa|mbar/ 0.01 PSI
Độ chính xác: 0.07 inHg/ 2.4 hPa|mbar/ 0.03 PSI
Đo mật độ cao (density altitude):
Giá trị đo tính toán
Cảm biến sử dụng: nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
Độ phân giải: 1ft/ 1m
Độ chính xác: 226 ft/ 69m
Đo gió ngang; đầu gió (head wind)/ đuôi gió (rail wind):
Giá trị đo tính toán
Cảm biến sử dụng: tốc độ gió; la bàn
Dải đo: phụ thuộc vào dải cảm biến được sử dụng
Độ phân giải: 1 mph 1 ft/min 0.1 km/h 0.1 m/s 0.1 knots
Độ chính xác: 7.1%
Cung cấp bao gồm:
Máy đo vi khí hậu Kestrel 5000 với 1 pin AAA, nắp bảo vệ và dây đeo
Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt
7,900,000₫